Xem video tại đây
1.
Introducing 1 and 2:
giới thiệu số 1 và 2.
giới thiệu số 1 và 2.
Introduce: giới thiệu( ín trơ điu sờ)
Introducing: sự giới thiệu
2.What are you doing
Starry? :
bạn đang làm gì vậy, Starry.
bạn đang làm gì vậy, Starry.
3.So you are unpacking your gift.
Sao Bạn mở quà của bạn như thế
So:
cũng vậy( sâu)
Pack: gói( pát)
Unpack:mở, tháo( inh pát)
4.I’m so excited to see your
gift: tôi rất vui để nhìn quà của bạn
Excited: vui vẻ, thú vị( ịt sái tít)
Gift: quà( gí: ft)
5.Hey, do you know what
that is. Này,bạn có biết đó là cái gì
không
Know: biết( nâu)
6.That is a friend 1: đó là 1 người bạn 1
7.That gives me an idea: điều đó đưa cho tôi 1 ý tưởng.
Idea: ý tưởng( ai đia)
8.Let us spend some time
with 1. Chúng ta hãy dành khoảng thời
gian với 1.
9.What picture do we have
now? Bây
giờ, chúng ta có bức tranh gì?
10.Hey, this is Ria’s
birthday picture. Hey, đây là hình sinh
nhật của Ria.
11.Let us count what we
see. Chúng ta hãy đếm cái chúng ta thấy
12.Here we can count Ria,
one table and one gift. ở đây chúng ta có
thể đếm Ria,1 cái bàn và 1 món quà
13.Now,what is that, Starry?
Bây giờ, cái gì đó, Starry?
14.Oh… Is there something else in that gift-box? Oh, có vật gì khác trong hộp quà đó?
Something: cái gì đó( sơm thing)
Else: khác nữa. ( eo zờ)
Box: hộp
15.Hey, that is a friend 2.
Hey, đó là 1 bạn số 2.
16.Let us see how can 2
help us count. Chúng ta hãy nhìn xem cách
nào có thể số 2 giúp chúng ta đếm
17.Look at these fruits
kept me please, Starry! Hãy nhìn những
trái cây đã nuôi dưỡng tôi, Starry.
Keep: giữ, nuôi dưỡng( ki: pờ)
Kept: đã giữ, đã nuôi dưỡng( kép tờ)
18.Let us count the mangoes.
Chúng ta hãy đếm xoài nào.
Mango: xoài ( man gâu)
19.Here we have 1 mango.
ở đây chúng ta có 1 quả xoài
20.Here are 1-2, 2 mangoes.
ở đây chúng ta có 1-2, 2 quả xoài.
21.Let us count the
apples.
22.Here is 1 apple.
23.Here are 1-2, 2 apples.
24.Let us count the
banana.1 banana, 1-2, 2 bananas.
25.So Starry, now we know how to count up to 2 .
nào Starry,bây giờ chúng ta biết cách đếm đến 2
Up to: đến ( úp tu)
26.We also know how the numbers one and two look like:
chúng ta cũng biết cách thức số 1 và số 2 trông như thế nào.
Also: cũng( o: sâu)
Look like: trông như thế, trông giống.
27.Now, let us do something
exciting!
28.Let us count the pictures and tell the number.
There are 1-2, 2 shoes.
There is 1 ring.
Ring: nhẫn
There is 1 joker cap.
Joker cab: mũ của Joker,mũ lưỡi trai,( dzou kờ cáp)
There are 1-2, 2 flowers.
29.The joker is wearing 1 garland.
Wear: đep( we ờ)
Is/are/am wearing: đang đeo
30.Hey Starry, let us have
some more fun!
31.Come on! Look at the
number giving near the bags.
32.It is 2, now color 2 bags.
Color: màu sắc( kó lờ)
33.Good, now the number
giving near the kites is 1.
34.So color 1 kite.
35.Very good Starry!
36.The number near the
cakes is 2.
Cake: cái bánh( kây kờ)
37. So color 2 cakes.
38.Wow Starry, you have done it.
39.Look at another
interesting activity.
40.Look at the number at
the side of the empty box.
41.Look at another interesting activity.
41.Look at the number at the side of the
empty box.
42.The number near this box is 1.
43.So you must draw 1 dot
in this box.
Dot: dấu chấm( đót)
44.Now, the next number on
is 2.
45. So you will draw 2
lines in the next box.
46.Perfect Starry!
47. I’m sure that you
enjoy today’s activity.
Activity: hoạt động( ạc tí vi ty)
48. See you soon.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét