Thứ Ba, 22 tháng 11, 2016

Bài 13: Numbers one and two


Xem video tại đây
            
1.      Introducing 1 and 2: 

giới thiệu số 1 và 2.

Introduce: giới thiệu( ín trơ điu sờ)

Introducing: sự giới thiệu
2.What are you doing Starry? :
 bạn đang làm gì vậy, Starry.

3.So you are unpacking your gift.  
Sao Bạn mở quà của bạn như thế
So:  cũng vậy( sâu)
Pack: gói( pát)
Unpack:mở, tháo( inh pát)
4.I’m so excited to see your gift: tôi rất vui để nhìn quà của bạn
Excited: vui vẻ, thú vị( ịt sái tít)
Gift: quà( gí: ft)
5.Hey, do you know what that is. Này,bạn có biết đó là cái gì không
Know: biết( nâu)
6.That is a friend 1: đó là 1 người bạn 1
7.That gives me an idea: điều đó đưa cho tôi 1 ý tưởng.
Idea: ý tưởng( ai đia) 

8.Let us spend some time with 1. Chúng ta hãy dành khoảng thời gian với 1.
Spend: dành( sờ pen đờ)
9.What picture do we have now?  Bây giờ, chúng ta có bức tranh gì?
10.Hey, this is Ria’s birthday picture. Hey, đây là hình sinh nhật của Ria.
11.Let us count what we see. Chúng ta hãy đếm cái chúng ta thấy
Count: đếm ( kâu n tờ)
12.Here we can count Ria, one table and one gift. ở đây chúng ta có thể đếm Ria,1 cái bàn và 1 món quà


13.Now,what is that, Starry?  


 Bây giờ, cái gì đó, Starry?

14.Oh… Is there something else in that gift-box? Oh,  có vật gì khác trong hộp quà đó?
Something: cái gì đó( sơm thing)
Else: khác nữa. ( eo zờ)
Box: hộp

15.Hey, that is a friend 2.

 Hey, đó là 1 bạn số 2.
16.Let us see how can 2 help us count. Chúng ta hãy nhìn xem cách nào có thể số 2 giúp chúng ta đếm
17.Look at these fruits kept me please, Starry! Hãy nhìn những trái cây đã nuôi dưỡng tôi, Starry.
Keep: giữ, nuôi dưỡng( ki: pờ)
Kept: đã giữ, đã nuôi dưỡng( kép tờ)

18.Let us count the mangoes. 


Chúng ta hãy đếm xoài nào.

Mango: xoài ( man gâu)
Mangoes: nhiều quả xoài ( man gâu sờ)

19.Here we have 1 mango.  

ở đây chúng ta có 1 quả xoài


20.Here are 1-2, 2 mangoes. 

ở đây chúng ta có 1-2, 2 quả xoài.
21.Let us count the apples.
22.Here is 1 apple.
23.Here are 1-2, 2 apples.
24.Let us count the banana.1 banana, 1-2, 2 bananas.

25.So Starry, now we know how to count up to 2 . 

nào Starry,bây giờ chúng ta biết cách đếm đến 2

Up to: đến ( úp tu)

26.We also know how the numbers one and two look like:  
chúng ta  cũng biết cách thức số 1 và số 2 trông như thế nào.

Also: cũng( o: sâu)
Number: số ( núm bờ)
Look like: trông như thế, trông giống.
27.Now, let us do something exciting!

28.Let us count the pictures and tell the number.
There are 1-2, 2 shoes.
There is 1 ring.
Ring: nhẫn                  

There is 1 joker cap.
Joker:  người pha trò
Joker cab: mũ của Joker,mũ lưỡi trai,( dzou kờ cáp)
There are 1-2, 2 flowers.

29.The joker is wearing 1 garland.
Wear: đep( we ờ)
Is/are/am wearing: đang đeo
Garland: vòng hoa( ga:lơn đờ)
30.Hey Starry, let us have some more fun!
31.Come on! Look at the number giving near the bags.
Near: gần( ni ơ)
32.It is 2, now color 2 bags.
Color: màu sắc( kó lờ)
33.Good, now the number giving near the kites is 1.
Kite: diều( kai tờ)
34.So color 1 kite.
35.Very good Starry!
36.The number near the cakes is 2.
Cake: cái bánh( kây kờ)
37. So color 2 cakes.

38.Wow Starry, you have done it.
39.Look at another interesting activity.
40.Look at the number at the side of the empty box.

41.Look at another interesting activity. 
41.Look at the number at the side of the empty box.

42.The number near this box is 1.
43.So you must draw 1 dot in this box.
Dot: dấu chấm( đót)
44.Now, the next number on is 2.
45. So you will draw 2 lines in the next box.
46.Perfect Starry!
47. I’m sure that you enjoy today’s activity.
Activity: hoạt động( ạc tí vi ty)
48. See you soon.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét