BÀI 6: LEFT AND RIGHT
Xem video tại đây
1.hey, Starry. Look at this boy. này, Starry. Nhìn cậu bé này.
2.He is exercising: Cậu ấy đang tập thể dục.
Exercise: tập
luyện.( ết sơ sai zờ)
Is/are/am exercising: đang tập luyện.(
i/a:/am ết sơ sai zing)
3.Uhm,… he is waving his left
hand. Uhm, cậu ấy đang phất tay trái.
Is/am/is waving:
đang vẫy,phất
Left: bên trái( lép tờ)
Hand: tay( han đờ)
His :
của anh/cậu bé ấy( hít)
His left hand: tay trái của cậu bé ấy
4.Now, he is waving his right
hand. Bây giờ, cậu ấy phất tay phải của cậu
ấy
Right: phải( rai tờ)
7.These words describe the
directions:những từ này mô tả phương hướng.
8.Oh, he is bending to his
left : ồ, anh ấy đang uốn về phía trái
anh ấy
Is/are/ am bending: đang uốn, đang hướng
về
9.And now, he is bending to
his right: và bây giờ,anh ấy đang hướng về
bên phải của anh ấy
10.See, he bends
left-right,left-right. Nhìn xem,anh ấy uốn cong trái-phải, trái-phải.
11. Look at the solder: nhìn chú bộ đội này
12.How smartly he matched, left-
right, left- right, left – right. bằng cách
thông minh anh ấy phối hợp,trái-phải, trái –phải, trái-phải.
13.Hey, look at these
children, standing in a row. Chào, nhìn
những đứa trẻ đứng trong 1 hàng.
14. The teacher is the middle:
cô giáo thì ở giữa
15.Take a child who is on the
left of the teacher and put him in the column mark L: lấy 1 đứa trẻ mà ở bên trái của giáo viên và đặt anh ấy trong cột đánh
dấu L
Mark: đánh dấu,mốc( ma: kờ)
16.Take a child who is on the
right of the teacher and put him in the column mark R: lấy 1 bé mà ở bên phải của giáo viên và đặt bé trong cột đánh dấu R
17.Very good
0 nhận xét:
Đăng nhận xét