• Trang chủ

HỌC TOÁN TIẾNG ANH TIỂU HỌC

TwitterFacebookGoogle PlusLinkedInRSS FeedEmail
  • TRANG CHỦ
  • TOÁN TIẾNG ANH
    • lớp Một bài 1-12
      • BÀI 1
      • BÀI 2
      • BÀI 3
      • BÀI 4
      • BÀI 5
      • BÀI 6
      • BÀI 7
      • BÀI 8
      • BÀI 9
      • BÀI 10
      • BÀI 11
      • BÀI 12
    • Lớp Một bài 13-24
      • BÀI 13
      • BÀI 14
      • BÀI 15
      • BÀI 16
      • BÀI 17
      • BÀI 18
      • BÀI 19
      • BÀI 20
      • BÀI 21
      • BÀI 22
      • BÀI 23
      • BÀI 24
    • Lớp Hai bài 1-10
      • BÀI 1
      • BÀI 2
      • BÀI 3
      • BÀI 4
      • BÀI 5
      • BÀI 6
      • BÀI 7
      • BÀI 8
      • BÀI 9
      • BÀI 10
    • Lớp Hai bài 11-20
      • BÀI 11
      • BÀI 12
      • BÀI 13
      • BÀI 14
      • BÀI 15
      • BÀI 16
      • BÀI 17
      • BÀI 18
      • BÀI 19
      • BÀI 20
    • lớp Ba BÀI 1-9
      • BÀI 1
      • BÀI 2
      • BÀI 3
      • BÀI 4
      • BÀI 5
      • BÀI 6
      • BÀI 7
      • BÀI 8
      • BÀI 9
    • lớp Ba BÀI 10-17
      • BÀI 10
      • BÀI 11
      • BÀI 12
      • BÀI 13
      • BÀI 14
      • BÀI 15
      • BÀI 16
      • BÀI 17
    • lớp Bốn bài 1-9
      • BÀI 1
      • BÀI 2
      • BÀI 3
      • BÀI 4
      • BÀI 5
      • BÀI 6
      • BÀI 7
      • BÀI 8
      • BÀI 9
    • lớp Bốn BÀI 10-17
      • BÀI 10
      • BÀI 11
      • BÀI 12
      • BÀI 13
      • BÀI 14
      • BÀI 15
      • BÀI 16
      • BÀI 17
    • lớp Năm bài 1-7
      • BÀI 1
      • BÀI 2
      • BÀI 3
      • BÀI 4
      • BÀI 5
      • BÀI 6
      • BÀI 7
    • lớp Năm bài 8-13
      • BÀI 8
      • BÀI 9
      • BÀI 10
      • BÀI 11
      • BÀI 12
      • BÀI 13
  • TOÁN
    • MATH X
    • THUAN MAI
    • DINH CONG NINH
    • THI VIOLYPIC
    • TOÁN IQ
  • TỪ VỰNG
    • TỪ VỰNG
  • TOEFL PRI
    • FILE NGHE 1
  • PHÁT ÂM
    • CƠ BẢN bài 1-14
      • BÀI 1
      • BÀI 2
      • BÀI 3
      • BÀI 4
      • BÀI 5
      • BÀI 6
      • BÀI 7
      • BÀI 8
      • BÀI 9
      • BÀI 10
      • BÀI 11
      • BÀI 12
      • BÀI 13
      • BÀI 14
    • CƠ BẢN bài 15-28
      • BÀI 15
      • BÀI 16
      • BÀI 17
      • BÀI 18
      • BÀI 19
      • BÀI 20
      • BÀI 21
      • BÀI 22
      • BÀI 23
      • BÀI 24
      • BÀI 25
      • BÀI 26
      • BÀI 27
      • BÀI 28
    • NÂNG CAO bài 1-11
      • BÀI 1
      • BÀI 2
      • BÀI 3
      • BÀI 4
      • BÀI 5
      • BÀI 6
      • BÀI 7
      • BÀI 8
      • BÀI 9
      • BÀI 10
      • BÀI 11
    • NÂNG CAO bài 12-22
      • BÀI 12
      • BÀI 13
      • BÀI 14
      • BÀI 15
      • BÀI 16
      • BÀI 17
      • BÀI 18
      • BÀI 19
      • BÀI 20
      • BÀI 21
      • BÀI 22
    • ngữ điệu: Intonation
      • BÀI 1
      • BÀI 2
      • BÀI 3
      • BÀI 4
      • BÀI 5
      • BÀI 6
      • BÀI 7
      • BÀI 8
      • BÀI 9
      • BÀI 10
      • BÀI 11
      • BÀI 12
      • BÀI 13
  • NGỮ PHÁP
    • CƠ BẢN bài 1-14
      • BÀI 1
      • BÀI 2
      • BÀI 3
      • BÀI 4
      • BÀI 5
      • BÀI 6
      • BÀI 7
      • BÀI 8
      • BÀI 9
      • BÀI 10
      • BÀI 11
      • BÀI 12
      • BÀI 13
      • BÀI 14
    • CƠ BẢN bài 15-27
      • BÀI 15
      • BÀI 16
      • BÀI 17
      • BÀI 18
      • BÀI 19
      • BÀI 20
      • BÀI 21
      • BÀI 22
      • BÀI 23
      • BÀI 24
      • BÀI 25
      • BÀI 26
      • BÀI 27
      • BÀI 28
  • ẢNH
    • Năm 2017
    • Năm 2016
    • Năm 2015
    • Năm 2014
    • trước Năm 2013
  • FILE NGHE
    • FAMILY AND FRIEND
      • quyen 4 CD 1
      • quyen 4 CD 2
    • MẦM NON VÀ LỚP 1
    • LỚP 2
      • Châu Anh và Tuấn
      • Xuân An
      • Bình Xuyên q8
      • Bình Xuyên q7
      • Cưới Hgiap,Mít ,sinh nhật X AN
      • châu Anh, MÍt ở Mỹ Khê
      • Triều,Nam,MÍt,Nội tháng 12
      • nhà hàng ở Aeon Mall
      • sinh nhật Triệu Kim,dzồhí
      • BÀI 28
    • LỚP 3
      • LNNTA TAP 1
      • LNNTA TAP 2
    • LỚP 4
      • LNNDV tap 1
      • LNNDV tap 2
      • Violympic tap 1
      • violympic tap 2
      • MOVER 1
      • MOVER 2
      • MOVER 3
    • LỚP 5

Social Profiles

TwitterFacebookGoogle PlusLinkedInRSS FeedEmail
  • Popular
  • Tags
  • Blog Archives
  • Bài 23: Question words (đại từ nghi vấn)
         Đại từ nghi vấn (Question words) là những bắt đầu bằng WH còn gọi là câu hỏi Wh-Question dùng để hỏi như: what...
  • bài 6: âm [æ] Vowel
    XEM   video tại đây https://www.youtube.com/watch?v=jfl1YYwjq-k&index=16&list=PLnV9kp4g3-wqdRK_N5QIA5O8hKYeoU6z...
  • BÀI 3: NARROW AND WIDE/BROAD
    Xem video tại đây https://www.youtube.com/watch?v=DKA11YRpBuk 1.hey, Starry. Show me your greeting cards: chào Starry. Cho tôi xem ...
  • bài 4: danh từ
            Danh từ là từ chỉ tên của người, con vật, sự vật, trạng thái, khái niệm... Về thể loại, danh từ được chia thành nhi...
  • Bài 13: Numbers one and two
    Xem video tại đây https://www.youtube.com/watch?v=Euirw5pUPhE              1.       Introducing 1 and 2:  giới thiệu số 1 và 2. ...
  • MOVER 3
    https://drive.google.com/open?id=0B0AzdDIiWBMUaFZ3NC1ZeVdodUE
  • LUYỆN NGHE NÓI ĐỌC VIẾT TIẾNG ANH LỚP 3 TẬP 2
    LỜI MỞ ĐẦU 00 https://drive.google.com/file/d/0B31mVR1wpWUMSGN6YWxfampPOXM/view?usp=sharing BÀI 11 https://drive.google.com/file/d/0...
  • Tháng 03.2017
    ...
  • Cafe valentino 27.08.2017
    ...
  • Bài 9: Addition of two digit number
    Yêu cầu: tương tự bài trước         VIDEO TẠI ĐÂY https://www.youtube.com/watch?v=LEaFf_qGLvY                Starr...

Người đóng góp cho blog

  • GREEN LIFE
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown

Lưu trữ Blog

  • ►  2018 (8)
    • ►  tháng 5 (6)
    • ►  tháng 3 (2)
  • ►  2017 (36)
    • ►  tháng 12 (2)
    • ►  tháng 11 (2)
    • ►  tháng 10 (6)
    • ►  tháng 9 (10)
    • ►  tháng 8 (6)
    • ►  tháng 4 (5)
    • ►  tháng 3 (4)
    • ►  tháng 1 (1)
  • ▼  2016 (210)
    • ►  tháng 12 (122)
    • ▼  tháng 11 (88)
      • Bài 24: Subtrating table upto 10
      • Bài 23: Subtracting table up to 10 (part 2)
      • Bài 22: Subtrating table up to 10 (part 1)
      • Bài 17: Numbers eight, nine and ten
      • Bài 16: Numbers six and seven
      • Bài 15: Numbers zero and five
      • Bài 14: Numbers three and four
      • Bài 12: Ascending, descending order : yêu cầu tăng...
      • Bài 11: Measurement of time : đơn vị thời gian
      • Bài 10: Position, Ordinal numbers
      • Bài 9: Greater than, Less than and Equal to
      • BÀI 8: BEFORE,AFTER AND IN BETWEEN : trước, sau và...
      • BÀI 7: MORE AND LESS : NHIỀU HƠN VÀ ÍT HƠN
      • Bài 21: Adding table up to 7
      • Bài 20: Adding table up to 6
      • Bài 19: Adding table up to 5
      • Bài 18: Shapes
      • Bài 13: Numbers one and two
      • BÀI 6: LEFT AND RIGHT
      • bài 28: gender
      • bài 27: doing word
      • bài 26:Correct sentences (câu đúng )
      • bài 25 These and Those (những cái này, những cái ...
      • Bài 24: This and That (cái này, cái kia)
      • Bài 23: Question words (đại từ nghi vấn)
      • Bài 22: Punctuation (dấu câu)
      • Bài 21: Homonyms ( đồng âm)
      • Bài 20: Synonyms (từ đồng nghĩa)
      • Bài 19: antonyms: phần 3
      • bài 18: antonyms: phần 2
      • bài 17: antonyms: từ trái nghĩa
      • Bài 16: Adverbs
      • bài 15 liên từ cấp độ 3
      • bài 14:liên từ cấpđộ 2
      • Bài 13: Conjunctions (liên từ)
      • bài 12: giới từ dành cho lớp 3
      • bài 11: giới từ dành cho lớp 2
      • bài 10: giới từ phần 2
      • Bài 9: Prepositions: giới từ.
      • Bài 8: Verbs
      • BÀI 7 : TÍNH TỪ( DÀNH CHO LỚP 3)
      • BÀI 6: TÍNH TỪ PHẦN 2( DÀNH CHO LỚP 2)
      • Bài 5: Adjectives tính từ
      • bài 4: danh từ
      • bài 3: không có mạo từ
      • Bài 2: Articles
      • BÀI 1: INDEFINITE ARTICLES
      • bài 28: phụ âm z
      • bài 27:phụ âm y
      • bài 26:phụ âm x
      • bài 25:phụ âm w
      • bài 24:phụ âm v
      • bài 23: nguyên âm u
      • BÀI 22:PHỤ ÂM t
      • bài 21: phụ âm s
      • bài 20: phụ âm r
      • bài 19:phụ âm q
      • bài 18 :phụ âm p
      • bài 17: nguyên âm o
      • Bài 16: Phụ âm "n"
      • Bài 15: Phụ âm "m"
      • Bài 14: Phụ âm "l"
      • Bài 13: Phụ âm "k"
      • Bài 12: Phụ âm "j"
      • Bài 11: Nguyên âm "i"
      • Bài 10: Phụ âm "h"
      • Bài 9: Phụ âm "g"
      • Bài 8: Phụ âm "f"
      • Bài 7: Nguyên âm "e"
      • Bài 6: Phụ âm "d"
      • Bài 5: Phụ âm "c"
      • Bài 4: Phụ âm "b"
      • BÀI 3: NGUYÊN ÂM A
      • CÁC ÂM TRONG TIẾNG ANH
      • BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH
      • Bài 12: Ascending, descending order
      • Bài 11: Measurement of time
      • Bài 10: Position, Ordinal numbers
      • Bài 9: Greater than, Less than and Equal to
      • BÀI 8: BEFORE,AFTER AND IN BETWEEN
      • BÀI 7: MORE AND LESS
      • BÀI 6: LEFT AND RIGHT
      • BÀI 5: FIRST AND LAST : ĐẦU TIÊN VÀ CUỐI CÙNG
      • BÀI 4: ONE AND MANY( MỘT VÀ NHIỀU)
      • BÀI 3: NARROW AND WIDE/BROAD
      • BÀI 2: LONG AND SHORT: DÀI VÀ NGẮN
      • LỚP 1 BÀI 1 THICK AND THIN: DÀY VÀ MỎNG
      • PHÉP NHÂN: MULTIPLICATION
Được tạo bởi Blogger.

Blog Archive

  • ►  2018 (8)
    • ►  tháng 5 (6)
    • ►  tháng 3 (2)
  • ►  2017 (36)
    • ►  tháng 12 (2)
    • ►  tháng 11 (2)
    • ►  tháng 10 (6)
    • ►  tháng 9 (10)
    • ►  tháng 8 (6)
    • ►  tháng 4 (5)
    • ►  tháng 3 (4)
    • ►  tháng 1 (1)
  • ▼  2016 (210)
    • ►  tháng 12 (122)
    • ▼  tháng 11 (88)
      • Bài 24: Subtrating table upto 10
      • Bài 23: Subtracting table up to 10 (part 2)
      • Bài 22: Subtrating table up to 10 (part 1)
      • Bài 17: Numbers eight, nine and ten
      • Bài 16: Numbers six and seven
      • Bài 15: Numbers zero and five
      • Bài 14: Numbers three and four
      • Bài 12: Ascending, descending order : yêu cầu tăng...
      • Bài 11: Measurement of time : đơn vị thời gian
      • Bài 10: Position, Ordinal numbers
      • Bài 9: Greater than, Less than and Equal to
      • BÀI 8: BEFORE,AFTER AND IN BETWEEN : trước, sau và...
      • BÀI 7: MORE AND LESS : NHIỀU HƠN VÀ ÍT HƠN
      • Bài 21: Adding table up to 7
      • Bài 20: Adding table up to 6
      • Bài 19: Adding table up to 5
      • Bài 18: Shapes
      • Bài 13: Numbers one and two
      • BÀI 6: LEFT AND RIGHT
      • bài 28: gender
      • bài 27: doing word
      • bài 26:Correct sentences (câu đúng )
      • bài 25 These and Those (những cái này, những cái ...
      • Bài 24: This and That (cái này, cái kia)
      • Bài 23: Question words (đại từ nghi vấn)
      • Bài 22: Punctuation (dấu câu)
      • Bài 21: Homonyms ( đồng âm)
      • Bài 20: Synonyms (từ đồng nghĩa)
      • Bài 19: antonyms: phần 3
      • bài 18: antonyms: phần 2
      • bài 17: antonyms: từ trái nghĩa
      • Bài 16: Adverbs
      • bài 15 liên từ cấp độ 3
      • bài 14:liên từ cấpđộ 2
      • Bài 13: Conjunctions (liên từ)
      • bài 12: giới từ dành cho lớp 3
      • bài 11: giới từ dành cho lớp 2
      • bài 10: giới từ phần 2
      • Bài 9: Prepositions: giới từ.
      • Bài 8: Verbs
      • BÀI 7 : TÍNH TỪ( DÀNH CHO LỚP 3)
      • BÀI 6: TÍNH TỪ PHẦN 2( DÀNH CHO LỚP 2)
      • Bài 5: Adjectives tính từ
      • bài 4: danh từ
      • bài 3: không có mạo từ
      • Bài 2: Articles
      • BÀI 1: INDEFINITE ARTICLES
      • bài 28: phụ âm z
      • bài 27:phụ âm y
      • bài 26:phụ âm x
      • bài 25:phụ âm w
      • bài 24:phụ âm v
      • bài 23: nguyên âm u
      • BÀI 22:PHỤ ÂM t
      • bài 21: phụ âm s
      • bài 20: phụ âm r
      • bài 19:phụ âm q
      • bài 18 :phụ âm p
      • bài 17: nguyên âm o
      • Bài 16: Phụ âm "n"
      • Bài 15: Phụ âm "m"
      • Bài 14: Phụ âm "l"
      • Bài 13: Phụ âm "k"
      • Bài 12: Phụ âm "j"
      • Bài 11: Nguyên âm "i"
      • Bài 10: Phụ âm "h"
      • Bài 9: Phụ âm "g"
      • Bài 8: Phụ âm "f"
      • Bài 7: Nguyên âm "e"
      • Bài 6: Phụ âm "d"
      • Bài 5: Phụ âm "c"
      • Bài 4: Phụ âm "b"
      • BÀI 3: NGUYÊN ÂM A
      • CÁC ÂM TRONG TIẾNG ANH
      • BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH
      • Bài 12: Ascending, descending order
      • Bài 11: Measurement of time
      • Bài 10: Position, Ordinal numbers
      • Bài 9: Greater than, Less than and Equal to
      • BÀI 8: BEFORE,AFTER AND IN BETWEEN
      • BÀI 7: MORE AND LESS
      • BÀI 6: LEFT AND RIGHT
      • BÀI 5: FIRST AND LAST : ĐẦU TIÊN VÀ CUỐI CÙNG
      • BÀI 4: ONE AND MANY( MỘT VÀ NHIỀU)
      • BÀI 3: NARROW AND WIDE/BROAD
      • BÀI 2: LONG AND SHORT: DÀI VÀ NGẮN
      • LỚP 1 BÀI 1 THICK AND THIN: DÀY VÀ MỎNG
      • PHÉP NHÂN: MULTIPLICATION

Thứ Ba, 15 tháng 11, 2016

BÀI 3: NGUYÊN ÂM A

23:20    No comments




XEM video tại đây






https://www.youtube.com/watch?v=hBAuIzZttP4



https://www.turtlediary.com/video/short-a-sound.html



https://www.turtlediary.com/video/a-words.html














Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên XChia sẻ lên Facebook
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)
 
  • BTemplates.com

  • Blogroll

  • About

Copyright © HỌC TOÁN TIẾNG ANH TIỂU HỌC | Powered by Blogger
Design by NewWpThemes | Blogger Theme by Lasantha - Free Blogger Themes
NewBloggerThemes.com