Thứ Tư, 9 tháng 11, 2016

BÀI 4: ONE AND MANY( MỘT VÀ NHIỀU)



Xem video tại đây
1.oh  Starry, my bottle has just one toffee: ồ Starry, cái chai của tớ chỉ có 1 viên kẹo cứng
My: của tôi( mai)
Bottle:chai,lọ( bó tồ)

Toffee: kẹo cứng ( tó phi)

Toffees: nhiều kẹo cứng ( tó phi sờ)

2. show me your bottle: cho tôi xem chai của bạn.
3. does it also  have only one toffee? Có phải nó cũng chỉ có 1 viên kẹo?
Does it:có phải nó( đơ  sít)        
Also: cũng ( ôn sâu)
Have: có ( ha vờ)
Only: chỉ( ôn li)
4.ahh…look at that! Ahh nhìn ở đó kìa
5. there are so many toffees in your bottle. ở đây có rất nhiều kẹo trong chai của bạn
There are: ở đây có( đe ơ a)

Many: nhiều

In : bên trong( in)

6. see,Starry. I have one toffee. You have many toffees: nhìn nè Starry. Tớ có 1 viên kẹo. cậu có nhiều viên kẹo
7. the words “one” and “ many” tell us the  number. Những từ ‘one” và ‘many’ cho chúng ta biết về số lượng.
Tell:nói,kể,cho biết( teo)

8. the fish is in this bowl looks so sad: con cá trong cái bát này trông có vẻ rất buồn
Bowl: cái bát,chén,phểu, thùng( bơ u ồ)

Look: xem, trông có vẻ( số nhiều)
Looks: xem,trông có vẻ( số ít vd: 1 con cá, 1 người, 1 vật)
9.He doesn’t have any friends with him: cậu cá ấy không có bất cứ người bạn nào với cậu cả
Have: có     
Doesn’t have= does not have : không có( đơ shờn ha vờ)
Any: bất cứ ( e ni)
With : với( wi đờ)
With him: với anh ấy,với cậu ấy.
10. there is just one fish in the bowl.ở đây chỉ có 1 con cá trong cái bát này
Just: chỉ( dzớt)
11. and look at the fishes in this bowl : và nhìn vào những con cá trong cái bát này.
12. they are happy because they have so many friends:chúng rất hạnh phúc bởi vì chúng có rất nhiều bạn
Because: vì, bởi ví( bi kho: zờ)

So: rất                                  
So many: rất nhiều
13.let us have some fun! Chúng ta hãy vui nào
14. look at these pictures: nhìn những bứt tranh này
15.here is a brand with one bird: ở đây là 1 cành cây với 1 con chim
Brand: cành,nhánh cây(bờ ran đờ)

16. here is a brand with many birds: đây là 1 cành cây với nhiều con chim.
17. which brand has only the bird? Cành cây nào mà chỉ có 1con chim?
Which:        
Which brand: cành cây nào.
Has:có( dùng cho số ít)
Have: có (dùng cho số nhiều)
18. this brand has just one bird: cành cây này chỉ có 1 con chim

19.here are two dishes: ở đây có 2 cái đĩa.
Dish: đĩa( đí shờ)

Dishes: nhiều đĩa( đí shi)
20.one have many apples: một cái(dĩa ) có nhiều quả táo.
Apple : 1 quả táo
Apples: nhiều quả táo.
21.and the other has one apple: và 1 cái(dĩa) khác có 1 qủa táo
The other;cái khác( đì ó đờ)
22. which dish has just one apple?: cái đĩa nào mà chỉ có 1 quả táo?
Which:
Which dish: cái đĩa mà
23.this dish has just one apple: cái đĩa này chỉ có 1 quả táo.

24.here are two classes: ở đây có 2 lớp học
Class: lớp học( kờ lá: sờ)

Classes; nhiều lớp học( kờ lá: shi)
25. one class has many children: một lớp thì có nhiều em bé
Children: nhiều em bé( chi ồ đờ rờn)

Child: 1 em bé( chai ồ đờ)
26.and the other class has one child: và lớp khác có 1 em bé

27. which class has many children? Lớp nào mà có nhiều em bé.
28. this class has many children: lớp học này có nhiều em bé.
29.here are two vases: ở đây có 2 cái lọ
Vase:lọ( va: z)

Vases: nhiều lọ( va: sờ)

30.one vase has one flower : 1 lọ có 1 bông hoa.
31.and the other vase has many flowers: và lọ khác có nhiều bông hoa.
32.which vase has many flowers? Lọ nào mà có nhiều bông hoa?
33. this vase has many flower: lọ này có nhiều bông hoa

34.that was supper: thật là siêu quá đi
Supper: siêu( sớ pờ)

35. see you soon, Starry: sớm gặp nha Starry.


 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét