Xem video tại đây
1.oh Starry, my bottle
has just one toffee: ồ Starry, cái chai của
tớ chỉ có 1 viên kẹo cứng
My: của tôi( mai)
Toffee: kẹo cứng ( tó phi)
2. show me your bottle: cho tôi xem chai của bạn.
3. does it also have only
one toffee? Có phải nó cũng chỉ có 1 viên kẹo?
Does it:có phải nó( đơ sít)
Also: cũng ( ôn sâu)
Have: có ( ha vờ)
Only: chỉ(
ôn li)
4.ahh…look at that! Ahh
nhìn ở đó kìa
5. there are so many toffees in your bottle. ở đây có rất nhiều kẹo trong chai của bạn
6. see,Starry. I have one toffee. You have many toffees: nhìn nè
Starry. Tớ có 1 viên kẹo. cậu có nhiều
viên kẹo
7. the words “one” and “ many” tell us the number. Những
từ ‘one” và ‘many’ cho chúng ta biết về số lượng.
8. the fish is in this bowl looks so sad: con cá trong cái bát này trông có vẻ rất buồn
Look: xem,
trông có vẻ( số nhiều)
Looks: xem,trông
có vẻ( số ít vd: 1 con cá, 1 người, 1 vật)
9.He doesn’t have any friends with him: cậu cá ấy không có bất cứ người bạn nào với cậu cả
Have: có
Doesn’t have= does not have :
không có( đơ shờn ha vờ)
Any: bất cứ ( e ni)
With :
với( wi đờ)
With him: với anh ấy,với cậu ấy.
10. there is just one fish in the bowl.ở đây chỉ có 1 con cá trong cái bát này
Just: chỉ( dzớt)
11. and look at the fishes in this bowl : và nhìn vào những con cá trong cái bát này.
12. they are happy because they have so many friends:chúng rất hạnh phúc bởi vì chúng có rất nhiều
bạn
Because: vì,
bởi ví( bi kho: zờ)
So: rất
So many: rất nhiều
13.let us have some fun! Chúng
ta hãy vui nào
14. look at these pictures: nhìn
những bứt tranh này
15.here is a brand with one bird: ở đây là 1 cành cây với 1 con chim
16. here is a brand with many birds: đây là 1 cành cây với nhiều con chim.
17. which brand has only the bird? Cành cây nào mà chỉ có 1con chim?
Which: mà
Which brand: cành
cây nào.
Has:có( dùng cho số ít)
Have: có
(dùng cho số nhiều)
18. this brand has just one bird: cành cây này chỉ có 1 con chim
19.here are two dishes: ở
đây có 2 cái đĩa.
Dish: đĩa(
đí shờ)
Dishes: nhiều đĩa( đí shi)
20.one have many apples: một
cái(dĩa ) có nhiều quả táo.
Apple :
1 quả táo
Apples: nhiều
quả táo.
21.and the other has one apple: và 1 cái(dĩa) khác có 1 qủa táo
The other;cái khác( đì ó đờ)
22. which dish has just one apple?: cái đĩa nào mà chỉ có 1 quả táo?
Which: mà
Which dish: cái
đĩa mà
24.here are two classes: ở
đây có 2 lớp học
Classes; nhiều
lớp học( kờ lá: shi)
25. one class has many children: một lớp thì có nhiều em bé
Child: 1 em bé( chai ồ đờ)
27. which class has many children? Lớp nào mà có nhiều em bé.
28. this class has many children: lớp học này có nhiều em bé.
29.here are two vases: ở
đây có 2 cái lọ
30.one vase has one flower :
1 lọ có 1 bông hoa.
31.and the other vase has many flowers: và lọ khác có nhiều bông hoa.
32.which vase has many flowers? Lọ nào mà có nhiều bông hoa?
33. this vase has many flower: lọ này có nhiều bông hoa
34.that was supper: thật
là siêu quá đi
35. see you soon, Starry: sớm
gặp nha Starry.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét