Xem video tại đây
1.hey, Starry. Show me your greeting cards: chào Starry. Cho tôi xem những thiệp chúc mừng của bạn
Hey:chào( hây)
Your: của
bạn( do)
Card: thiệp,
thẻ(ka: đờ)
Cards: nhiều
thiệp( ka: đờ sờ)
2.See, they look similar. But look at their sizes: nhìn nè, chúng trông tương tự nhau. Nhưng nhìn kích thước của
chúng.
See: nhìn (si:)
They: chúng ( đây)
3.The pink card is broad but the blue card is narrow: thiệp màu hồng thì rộng nhưng thiệp màu xanh
thì hẹp.
Broad:rộng( bờ ró: đờ)
Narrow: hẹp
( ná râu)
4.Broad-narrow. These words are used to describe the size: rộng-hẹp. những từ này được sử dụng để mô tả
kích thước.
Are used: được dùng để( a: diu đờ)
To describe:mô tả( đì sớ cờ rai bờ)
5.Look at the stool. This stool is broad but the another stool
is narow. Nhìn cái ghế đẩu này. Cái ghế đẩu
này thì rộng nhưng cái ghế đẩu khác thì hẹp.
6.Broad-narrow: rộng-hẹp
7.Look at these pictures: nhìn
vào những bức tranh này.
8.Here are some broad objects and some narrow objects: ở đây có 1 vài đồ vật rộng và một vài đồ vật
hẹp.
9.Let us find the ones that are narrow: chúng ta hãy tìm những cái mà nó hẹp
One: 1 cái( còn có nhĩa là số 1)
Ones: nhiều
cái
That giống which: mà
nó.( đát) (ngoài ra that cũng có nghĩa
là cái đó,ở đó)
10.This is a narrow bridge: đây
là cái cầu hẹp
11.Look at those belts,hanging for the name. hãy nhìn những cái nịt này, treo lên những
cái tên này.
12.this belt is narrow:cái
nịt này thì hẹp.
13.Now,click on the ones that are broad: bây giờ nhấp chuột vào những cái mà nó rộng.
Click: nhấp
( kờ lí kờ)
14.The pink ruler is broad: cây
thước màu hồng thì rộng.
15. And the yellow bed is broad. Và cái giường màu đỏ thì rộng.
16.Wasn’t that so much fun? Điều
đó rất vui phải không?
Wasn’t: phải không ( wơ shờn)
That: điều đó( đát)
So much: nhiều(
sâu mớ chờ)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét