Thứ Ba, 8 tháng 11, 2016

BÀI 3: NARROW AND WIDE/BROAD



Xem video tại đây
1.hey, Starry. Show me your greeting cards: chào Starry. Cho tôi xem những thiệp chúc mừng của bạn
Hey:chào( hây)
Your: của bạn( do)
Greeting: (gờ rí ting)
Card: thiệp, thẻ(ka: đờ)
Cards: nhiều thiệp( ka: đờ sờ)
Greeting card: thiệp chúc mừng
2.See, they look similar. But look at their sizes: nhìn nè, chúng trông  tương tự nhau. Nhưng nhìn kích thước của chúng.
See: nhìn (si:)
They: chúng ( đây)
Look : nhìn, xem, trông (lú: kờ)
Similar: tương tự,giống ( sí mì lờ)
3.The pink card is broad but the blue card is narrow: thiệp màu hồng thì rộng nhưng thiệp màu xanh thì hẹp.
Broad:rộng( bờ ró: đờ)
Narrow: hẹp ( ná râu)
4.Broad-narrow. These words are used to describe the size: rộng-hẹp. những từ này được sử dụng để mô tả kích thước.
Are used: được dùng để( a: diu đờ)
To describe:mô tả(  đì sớ cờ rai bờ)
5.Look at the stool. This stool is broad but the another stool is narow. Nhìn cái ghế đẩu này. Cái ghế đẩu này thì rộng nhưng cái ghế đẩu khác thì hẹp.
Stool: ghế đẩu( sờ tu:
6.Broad-narrow: rộng-hẹp

7.Look at these pictures: nhìn vào những bức tranh này.
8.Here are some broad objects and some narrow objects: ở đây có 1 vài đồ vật rộng và một vài đồ vật hẹp.
9.Let us find the ones that are narrow: chúng ta hãy tìm những cái mà nó hẹp
One: 1 cái( còn có nhĩa là số 1)
Ones: nhiều cái
That giống which: mà nó.( đát)    (ngoài ra that cũng có nghĩa là cái đó,ở đó)
10.This is a narrow bridge: đây là cái cầu hẹp
Bridge: cầu( bờ rí dz)
11.Look at those belts,hanging for the name. hãy nhìn những cái nịt này, treo lên những cái tên này.
Hanging *for*: treo, móc( han nin)
12.this belt is narrow:cái nịt này thì hẹp.
13.Now,click on the ones that are broad: bây giờ nhấp chuột vào những cái mà nó rộng.
Click: nhấp ( kờ lí kờ)
Click on: nhấp chuột( kờ lí kon)
14.The pink ruler is broad: cây thước màu hồng thì rộng.
15. And the yellow bed is broad. Và cái giường màu đỏ thì rộng.
16.Wasn’t that so much fun? Điều đó rất vui phải không?
Wasn’t: phải không ( wơ shờn)
That: điều đó( đát)
So much: nhiều( sâu mớ chờ)
Fun: vui( phinh)
17. bye : tạm biệt

0 nhận xét:

Đăng nhận xét