Yêu cầu: viết thuộc câu 1,2,3,5,6,7,8,9
Luyện nghe. Học từ vựng ở sau bài học
Xem video tại đây
1.Hi, Starry. Let’s see some magic. Chào
Starry. Chúng ta hãy xem vài phép
thuật
2.Look at this hat.nhìn cái nón này
3.See, it is empty. There
is nothing in the hat. Nhìn,nó trống rỗng. không có gì trong cái nón này.
4.Ah-bra-ca-da-bra-gialy-gialy-too.
5.Hey, where do so many
bunnies come from? Hey, có nhiều con thỏ đến từ đâu vậy ?
6.Let us count them.1-2-3-4. Chúng ta hãy đếmchúng nào. 1-2-3-4.
7.Hey Starry! Why do you
stop counting? Hey Starry! Vì sao bạn ngừng đếm vậy?
8.You must be worry what number comes after
4! Bạn chắc hẳn lo lắng cái con số đến sau số 4
9.After 4 comes the number
5. Sau 4 đến lượt số 5
10.So now we have 5 bunnies out of magic.
Starry, do you remember
that sometimes back the hat was empty?
There was no bunny in the hat, right?
Do you know that there is
the number to tell you that we use a friend 0.
So we say that there were zero bunnies in
the hat. And now we have 5 bunnies.
Hey, look at this hand,
count the fingers on this hand.
1-2-3-4-5, the hand has 5 fingers.
Now let us curl back the
fingers one by one.1-2-3-4-5.
We have curled our fingers to
form a fist.
Now tell me Starry, how
many fingers are stretched out?
You are right Starry, zero fingers are
stretched out.
Some delicious fruits are
kept on the table.
Let us count the apples!
1-2-3-4-5, there are 5 apples.
How many oranges do we
see? 1-2-3, there are 3 oranges.
How many watermelons are there? 1, There is
1 watermelon.
Now let us count the
cherries!1-2-3-4, there are 4 cherries!
Lastly, let us count the bananas! 1-2, there
are 2 bananas.
Starry, how many
pineapples do we see?
There are no pineapples kept. So there are
zero pineapples.
It was fun knowing zero
and 5. See you next time!
Từ vựng bài 15
Magic: phép thuật, ảo thuật( má dzít)
Empty: trống, rỗng( em pờ
ty)
Nothing:không có gì( nau
thing)
Bunny: con thỏ( bơ ni)
Bunnies: nhiều con thỏ(
bơ ni sờ)
Why: vì sao( wai)
Stop: ngừng
Must: chắc hẳn,phải(
mơ sờ t)
Worry:lo lắng( wơ ri)
Finger: ngón tay( phin
gờ)
Fingers: nhiều ngón tay
stretched out: kéo dài ra ( sờ trếch âu)
delicious:ngon( đì lí
sớt)
watermelon: dưa hấu(
wa tờ mí lờn)
pineapple: nho( pai n
áp pồ)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét