Xem video tại đây
2.Uhm, you have drawn a line on the board: uhm,
bạn đã vẽ 1 đường kẽ trên bảng.
Drawn: đã vẽ.đờ ro nờ)
Line: đường kẽ( lai nờ)
Board: tấm bảng ( bo: đờ)
3.Now, let us draw another line next to yours: bây giờ chúng ta hãy vẽ 1 đường kẽ khác
bên cạnh cái của bạn.
Another:khác( ơ nớ đờ)
4.Look,what did happen? : nhìn
xem, chuyện gì đã xảy ra?( lú: kờ,wát đít háp pơn)
5.The two lines are different in their sizes: 2 đường này khác nhau về kích thước.
Their: của
chúng( đe a)
Their size:kích thước của chúng.
6.The line you have drawn is short.but the new line is long: đường kẽ bạn đã vẽ thì ngắn. nhưng đường mới
thì dài.
7.Short line , long line: đường
ngắn, đường dài.
8.Short ,long: ngắn ,dài
Short: ngắn ( shó: tờ)
Long: dài
(lon)
9.These words are used to compare size: những từ này được sử dụng để so sánh kích thước.
To compare: so sánh ( tu kơm pé ơ)
10.Starry, out of these ribbons. Starry,tháo hết mấy dải ruy băng này
Ribbon: dải
ruy băng( ri bờn)
Ribbons: nhiều
dải ruy băng( ri bơn sờ)
11.please, pick up the longer one. Vui lòng, lấy cái dài hơn
Long: dài
Longer: dài
hơn( lon gờ)
One: cái(
cũng có nghĩa là số 1)
13.Ok, let me help you!:
ok, hãy để tôi giúp bạn.
Let me:hãy để tôi( lết mi)
14.let us unroll the ribbons and find out the longer one: chúng ta hãy tháo những ruy băng này và tìm cái dài hơn.
15.Now, show me the
longer ribbon, Starry? Bây giờ chỉ cho
tôi ruy băng nào dài hơn đi Starry?
Show: chỉ( shâu)
16.Oh, yes. The blue ribbon is long but the red ribbon is short:
ồ vâng. Ruy băng màu xanh dương thì dài
còn ruy băng màu đỏ thì ngắn.
18.Let us have some fun: chúng
ta có vài thứ thú vị.
19.Here are some long objects and some short objects. ở đây có vài đồ vật dài và vài đồ vật ngắn.
Here: ở đây( hía ơ)
20.Let us find these objects which are longer: chúng ta hãy tìm những đồ vật mà chúng dài
hơn.
Long: dài
Longer: dài
hơn(lon gơ)
Which : mà
chúng( wí chờ)
Are: thì
Which are longer: mà
chúng thì dài hơn
21.The green belt is longer: dây
lưng màu xanh lá thì dài hơn
22. The purple skirt is longer: cái váy màu đỏ tía thì dài hơn.
Purle: màu
đỏ tía( pớ pồ)
Skirt: váy( sờ kớ: ơ tờ)
23.Now, from these pictures. Bây
giờ, từ những bức tranh này.
From: từ( phờ rơm)
Picture: bức tranh( píc tchờ)
Pictures: nhiều bức tranh( píc tchờ sờ)
24. Let us call out these short objects: chúng ta hãy gọi những đồ vật ngắn.
Call : gọi( kho ồ)
25.The white ruler is short. Cây
thước trắng thì ngắn.
26.The
yellow eraser is short. cục tẩy màu vàng
thì ngắn.
27.That was interesting, wasn’t it Starry? Điều đó là thúvị phải không, Starry?
That: điều
đó(đát)
Was: là, thì.( wơ)
Wasn’t: phải không ( wơ shờn)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét