Thứ Ba, 8 tháng 11, 2016

BÀI 2: LONG AND SHORT: DÀI VÀ NGẮN



Xem video tại đây

1.What are you doing , Starry: bạn đang làm gì vậy, Starry.( wát a: du đo in)
2.Uhm, you have drawn a line on the  board: uhm, bạn đã vẽ 1 đường kẽ trên bảng.
Draw: vẽ ( đờ ro)

Drawn: đã vẽ.đờ ro nờ)
Line: đường kẽ( lai nờ)
On: trên (on)
Board: tấm bảng ( bo: đờ)

3.Now, let us draw another line next to yours: bây giờ chúng ta hãy vẽ 1 đường kẽ khác bên cạnh cái của bạn.
Another:khác( ơ nớ đờ)
Next to: bên cạnh ( nết sờ tờ to)
4.Look,what did happen? : nhìn xem, chuyện gì đã xảy ra?( lú: kờ,wát đít háp pơn)
5.The two lines are different in their sizes: 2 đường này khác nhau về kích thước.
Different: khác nhau( đí phờ rờn tờ)
Their: của chúng( đe a)
Their size:kích thước của chúng.
6.The line you have drawn is short.but the new line is long: đường kẽ bạn đã vẽ thì ngắn. nhưng đường mới thì dài.
7.Short line , long line: đường ngắn, đường dài.
8.Short ,long: ngắn ,dài
Short: ngắn ( shó: tờ)
Long: dài (lon)
9.These words are used to compare size: những từ này được sử dụng để so sánh kích thước.
To compare: so sánh ( tu kơm pé ơ)
10.Starry, out of these ribbons. Starry,tháo hết mấy dải ruy băng này
Out of: ra khỏi, tháo ra ngoài ( âu ó vờ)
Ribbon: dải ruy băng( ri bờn)
Ribbons: nhiều dải ruy băng( ri bơn sờ)
11.please, pick up the longer one. Vui lòng, lấy cái dài hơn
Pick up: lấy ( pí kúp)
Long: dài
Longer: dài hơn( lon gờ)
One: cái( cũng có nghĩa là số 1)
12.What is it , Starry? Cái gì vậy,Starry( wát is zít)
13.Ok, let me help you!: ok, hãy để tôi giúp bạn.
Let me:hãy để tôi( lết mi)
Help: giúp( heo pờ)
14.let us unroll the ribbons and find  out the longer one: chúng ta hãy tháo những ruy băng này và tìm cái dài hơn.
Unroll: trải ra, tháo ra( ân râu )
Find out: tìm ( phai đâu)
15.Now,  show me the longer ribbon, Starry? Bây giờ chỉ cho tôi  ruy băng nào dài hơn đi Starry?
Show: chỉ( shâu)
Show me:chỉ cho tôi( shâu mi)
16.Oh, yes. The blue ribbon is long but the red ribbon is short: ồ vâng. Ruy băng màu xanh dương thì dài còn ruy băng màu đỏ thì ngắn.
17.Good job, Starry: giỏi lắm, Starry.
18.Let us have some fun: chúng ta có vài thứ thú vị.
Let us have: chúng ta có(lết ớt ha: vờ )
19.Here are some long objects and some short objects. ở đây có vài đồ vật dài và vài đồ vật ngắn.
Here: ở đây( hía ơ)

20.Let us find these objects which are longer: chúng ta hãy tìm những đồ vật mà chúng dài hơn.
Long: dài
Longer: dài hơn(lon gơ)
Which : mà chúng( wí chờ)
Are: thì
Which are longer: mà chúng thì dài hơn
21.The green belt is longer: dây lưng màu xanh lá thì dài hơn
Belt: dây lưng( beo tờ)
22. The purple skirt is longer: cái váy màu đỏ tía thì dài hơn.
Purle: màu đỏ tía( pớ pồ)
Skirt: váy( sờ kớ: ơ tờ)
23.Now, from these pictures. Bây giờ, từ những bức tranh này.
From: từ( phờ rơm)
Picture: bức tranh( píc tchờ)
Pictures: nhiều bức tranh( píc tchờ sờ)
24. Let us call out these short objects: chúng ta hãy gọi những đồ vật ngắn.
Call : gọi( kho )
Call out: (kho lâu)

25.The white ruler is short. Cây thước trắng thì ngắn.
26.The yellow eraser is short. cục tẩy màu vàng thì ngắn.
27.That was interesting, wasn’t it Starry? Điều đó là thúvị phải không, Starry?
That: điều đó(đát)
Was: là, thì.( wơ)
Wasn’t: phải không ( wơ shờn)

28.Bye for now: tạm biệt và hẹn gặp lại( bai pho nâu)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét