Thứ Hai, 5 tháng 12, 2016

Bài 1: Clock and measuring time



Yêu cầu:                                        
1.  Tra từ điển để học từ vựng mới
2.dịch lại nghĩa tiếng việt cho đúng kết hợp xem video và từ điển ( BẢN DỊCH NÀY LÀ TỪ GOOGLE SẼ KHÔNG CHÍNH XÁC)
3.  viết thuộc câu
4.  luyện nghe
VIDEO TẠI ĐÂY

Stary! There is a gift for you on the table.
Let’s open the wrapper and see what the gift is.

wow, it’s a clock.

Such a colorful clock.
Look Stary! This is the face of clock.
The face of clock shows number 1 to 12.
Just like our hands. The clock has 2 hands.
One hand is small and the other is big.
The small hand is called the hour hand.
The big hand is called the minute hand.
Both the hands, that is the hour hand and minute hand move in this direction only.
Stary! Có một món quà cho bạn trên bàn.

Chúng ta hãy mở wrapper và xem những gì các món quà là.

wow, đó là một chiếc đồng hồ.

Như một chiếc đồng hồ đầy màu sắc.
Nhìn Stary! Đây là bộ mặt của đồng hồ.
Bộ mặt của đồng hồ hiển thị số 1-12.

Cũng giống như bàn tay của chúng tôi. Đồng hồ có 2 tay.

Một bàn tay nhỏ và khác là lớn.

Bàn tay nhỏ được gọi là giờ tay.

Bàn tay lớn được gọi là kim phút.

Cả hai bàn tay, đó là kim giờ và phút di chuyển tay trong chỉ đạo này.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét