xem video tại đây
1. Show me your bin
brushes, Starry.: cho tôi xem thùng bút lông của bạn đi, Starry.
Show:
chỉ,
cho xem( shâu)
Your: của bạn (do)
Brush: bút lông (bờ rớ shờ)
Brushes: nhiều cây bút lông( bờ rớ si)
Starry: tên bạn hình ngôi sao trong video( sờ
tá ri)
2.Hey look, the red brush is thick but the brown brush is thin:
xem này, bút lông đỏ thì dày nhưng
bút lông nâu thì mỏng.
Hey look: xem này( hây,lú kờ)
the red brush : bút lông đỏ( đờ rết bờ rớ shờ)
is:thì(i)
thick:
dày ( thí kờ)
but :
nhưng
the brown brush :
bút lông nâu( đờ bờ râu bờ rớ shờ)
thin: mỏng
3.Thick brush thin brush
4.Thick thin
5.These words are used for comparing the size: những từ này ( là
2 từ thick và thin) được dùng cho sự so sánh kích cỡ.
These : những cái này( đi:zờ)
Word: từ (wơ đờ)
. words: nhiều từ( 2 trở lên)( wơ đờ
zờ)
Are used for: được sử dụng cho ( a: diu đờ)
Comparing : việc so sánh( kơm pé ring)
Size: kích cỡ ( sai zờ)
6.Hey, the poetry book is thin: này, sách văn thơ thì mỏng.
Poetry: văn học,thơ ca.( pấu ờ tri)
Poetry book: sách
văn thơ( pấu ờ tri bú: kờ )
7.But the story book is thick:nhưng quyển truyện này thì dày.
Story: truyện( sờ tó ri)
Story book: sách truyện( sờ tó ri bú: kờ).
8.Let us do something interesting: chúng ta hãy làm điều thú vị.
Let us= let’s : chúng ta hãy ( lết ớt)
Do: làm( đu)
Something: cái gì đó, điều gì( sơm thin)
9.Among these objects, some are thick and some are thin: trong số
những vật này, 1 vài thứ thì dày, 1 vài thứ thì mỏng.
Object:đồ vật( ộp dzết tờ)
Some: 1 vài thứ( sơm)
Are: thì.
10.Let us find the thicker object: chúng ta hãy tìm vật dày hơn.
Find: tìm ( phai đờ
)
Thick : dày
Thicker: dày hơn.( thíc kờ)
11.The blue crayon is thick. The white candle is thick.
12.Now, let us find the thinner object: bây giờ chúng ta hãy tìm
vật mỏng hơn.
Now: bây giờ ( nâu)
Thin:mỏng
Thinner: mỏng hơn( thin nơ)
13.The red rope is thin. the apple slice is thin: sợi dây thừng
đỏ thì mỏng. miếng táo thì mỏng.
15. See you soon: hẹn sớm gặp lại bạn.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét