Thứ Sáu, 4 tháng 11, 2016

LỚP 1 BÀI 1 THICK AND THIN: DÀY VÀ MỎNG






xem video tại đây

1. Show me your bin brushes, Starry.: cho tôi xem thùng bút lông của bạn đi, Starry.


 

Show: chỉ,  cho xem( shâu)
Show me: cho tôi xem ( shâu mi)
Bin: thùng (bin)
Your: của bạn (do)
Brush: bút lông (bờ rớ shờ)
Brushes: nhiều cây bút lông( bờ rớ si)
Starry: tên bạn hình ngôi sao trong video( sờ tá ri)

2.Hey look, the red brush is thick but the brown brush is thin: xem này, bút lông đỏ thì dày nhưng   bút  lông nâu thì mỏng.

Hey look: xem này( hây,lú kờ)




 the red brush : bút lông đỏ( đờ rết bờ rớ shờ)

is:thì(i)
 thick: dày ( thí kờ)
 but : nhưng
the brown brush : bút lông nâu( đờ bờ râu bờ rớ shờ)

thin: mỏng


3.Thick brush thin brush
4.Thick thin
5.These words are used for comparing the size: những từ này ( là 2 từ thick và thin) được dùng cho sự so sánh kích cỡ.

These : những cái này( đi:zờ)

Word: từ (wơ đờ) . words: nhiều từ( 2 trở lên)( wơ đờ zờ)
Are used for: được sử dụng cho ( a: diu đờ)
Comparing : việc so sánh( kơm pé ring)

Size: kích cỡ ( sai zờ)


6.Hey, the poetry book is thin: này, sách văn thơ thì mỏng.
Poetry: văn học,thơ ca.( pấu ờ tri)
Poetry book: sách văn thơ( pấu ờ tri bú: kờ )



7.But the story book is thick:nhưng quyển truyện này thì dày.
Story: truyện( sờ tó ri)
Story book: sách truyện( sờ tó ri bú: kờ).


8.Let us do something interesting: chúng ta hãy làm điều thú vị.
Let us= let’s : chúng ta hãy ( lết ớt)
Do: làm( đu)
Something: cái gì đó, điều gì( sơm thin)
Interesting: thú vị(ín trịt ting)
9.Among these objects, some are thick and some are thin: trong số những vật này, 1 vài thứ thì dày, 1 vài thứ thì mỏng.
Among: trong số( ờ mâng)
Object:đồ vật( ộp dzết tờ)
Some: 1 vài thứ( sơm)
Are: thì.
10.Let us find the thicker object: chúng ta hãy tìm vật dày hơn.
Find: tìm ( phai đờ )
Thick : dày
Thicker: dày hơn.( thíc kờ)
11.The blue crayon is thick. The white candle is thick.
Crayon:bút chì màu ( cờ rây ơn)
Candle: nến ( khen đồ)
12.Now, let us find the thinner object: bây giờ chúng ta hãy tìm vật mỏng hơn.
Now: bây giờ ( nâu)
Thin:mỏng
Thinner: mỏng hơn( thin nơ)
13.The red rope is thin. the apple slice is thin: sợi dây thừng đỏ thì mỏng. miếng táo thì mỏng.
Rope: dây thừng( râu pờ)
Slice: miếng ( sờ lai zờ)
Apple slice: miếng táo( á pồ sờ lai zờ)
14.We’re done Starry: chúng ta làm được rồi , Starry ( wi a:  đon)
15. See you soon: hẹn sớm gặp lại bạn.
soon: sớm ( su: nờ)
 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét