Thứ Năm, 10 tháng 11, 2016

BÀI 5: FIRST AND LAST : ĐẦU TIÊN VÀ CUỐI CÙNG



Xem video tại đây
1.Hey, Starry. Here is the ice-cream man:chào Starry. Đây là người đàn ông bán kem
Ice-cream:kem( ai sờ cờ ri:m)
Man: người đàn ông ( man)
2.all friends are standing in a line to get the ice-cream: tất cả các bạn đang đứng trên 1 hàng để lấy kem
All: tất cả( o: ồ)  
                        
Stand: đứng(sờ tang đờ)
Are/is standing: đang đứng( a:/  I sờ tang đing

To get: lấy ( tu gết)

3.Let’s see. Who is standing first in the line? Chúng ta hãy nhìn nè. Ai đang đứng đầu tiên trên hàng?
First: đầu tiên( phớ sờ tờ)  
      
4.Jumbo is first in the line: Jumbo là đầu tiên trong hàng.
5.And who is last? Và ai là người cuối hàng?
Last: cuối cùng( lá: sờ tờ)

6.Kitty is last in the line: Kitty thì cuối cùng trong hàng.
7.First-last. These words describe  positions: first-last. Những từ này mô tả vị trí.
Position: vị trí (pờ zí shình)
Positions: nhiều vị trí( pờ zí shình sờ)
8.See, how they are enjoying the ice-cream!nhìn nè, họ đang thưởng thức kem như thế nào
How: như thế nào( hâu)  
     
Enjoy: thưởng thức, tận hưởng( in dzoi)
Are/is enjoying: đang thưởng thức, đang tận hưởng.
9.Wow, is that your new train? : wow, đó có phải con tàu mới của bạn?
That: đó( đát)
Is that: đó có phải
New:mới(niu)
Train: tàu lửa( trây nờ)
New train: con tàu mới
Your: của bạn
Your new train:con tàu mới của bạn
10.Starry, what’s a colourful train!: Starry, 1 con tàu màu sắc làm sao!
Colourful:màu sắc, rực rỡ( kó lờ phờ ồ)
11.Look Starry!, the engine comes first and the green coach comes last: xem nè Starry, cái đầu máy xe lửa đến trước và cái toa xanh lá cây đến cuối cùng.
Engine: đầu xe lửa,động cơ ( ằn dzin)
Come: đến( khum)( dành cho số nhiều)
Comes: đến ( khum sờ)( dành cho số ít)
12.Let’s have some fun!: chúng ta có niềm vui rồi
13.Look at this picture: nhìn bức tranh này nè.
14.Taking you’re in the running race: lấy các bạn trong cuộc đua về chạy.
Run: chạy( rinh)
Running: sự chạy/về chạy( rinh ning)
Race: cuộc đua( rây sờ)
15.Puppy, Kitty,Tori,the tortoise ran the race: Puppy,Kitty,Tori, chú rùa này đã chạy cuộc đua này.
Tortoise: rùa( tó: tơ sờ)
16.Let us find who came first? Chúng ta hãy tìm người đã đến trước?
Come: đến
Came: đã đến( khem)
17.Puppy came first: Puppy đã đến trước.
18.And who came last? Và ai đến sau cùng?
19. Tory, the tortoise came last. Tory, chú rùa này đến cuối cùng.
20.You are quite a quick learner, Starry: bạn đúng là 1 người thông minh đấy Starry.
Quite: đúng là, hoàn toàn( kwai tờ)
Quick: thông minh( kwí: kờ)
Learn: học( lơn n)
Learner: người học( lơn nờ)
21.See you soon: sớm gặp bạn nha.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét