Xem video tại đây
1.Hey, Starry. Here is the ice-cream man:chào Starry. Đây là người đàn ông bán kem
Man: người đàn ông ( man)
2.all friends are standing in a line to get the ice-cream: tất cả các bạn đang đứng trên 1 hàng để lấy
kem
Stand: đứng(sờ tang đờ)
To get: lấy
( tu gết)
3.Let’s see. Who is standing first in the line? Chúng ta hãy nhìn nè. Ai đang đứng đầu tiên
trên hàng?
4.Jumbo is first in the line: Jumbo là đầu tiên trong hàng.
5.And who is last? Và ai
là người cuối hàng?
6.Kitty is last in the line: Kitty
thì cuối cùng trong hàng.
7.First-last. These words describe positions: first-last. Những từ này mô tả vị trí.
Position: vị trí (pờ zí shình)
8.See, how they are enjoying the ice-cream!nhìn nè, họ đang thưởng thức kem như thế nào
How:
như thế nào( hâu)
Are/is enjoying: đang
thưởng thức, đang tận hưởng.
9.Wow, is that your new train? : wow, đó có phải con tàu mới của bạn?
That: đó(
đát)
Is that: đó
có phải
New train: con
tàu mới
Your: của
bạn
Your new train:con tàu mới của bạn
10.Starry, what’s a colourful train!: Starry, 1 con tàu màu sắc làm sao!
11.Look Starry!, the engine comes
first and the green coach comes last: xem
nè Starry, cái đầu máy xe lửa đến trước và cái toa xanh lá cây đến cuối cùng.
Comes: đến ( khum sờ)(
dành cho số ít)
12.Let’s have some fun!: chúng
ta có niềm vui rồi
13.Look at this picture: nhìn
bức tranh này nè.
14.Taking you’re in the running race: lấy các bạn trong cuộc đua về chạy.
Running: sự
chạy/về chạy( rinh ning)
15.Puppy, Kitty,Tori,the tortoise ran the race: Puppy,Kitty,Tori, chú rùa này đã chạy cuộc
đua này.
16.Let us find who came first? Chúng ta hãy tìm người đã đến trước?
Come: đến
Came: đã
đến( khem)
17.Puppy came first: Puppy
đã đến trước.
18.And who came last? Và ai
đến sau cùng?
19. Tory, the tortoise came last. Tory, chú rùa này đến cuối cùng.
20.You are quite a quick learner, Starry: bạn đúng là 1 người thông minh đấy Starry.
Quick: thông
minh( kwí: kờ)
Learn: học(
lơn n)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét