Thứ Bảy, 19 tháng 11, 2016

Bài 21: Homonyms ( đồng âm)





                               
     Từ đồng âm là một từ mà được phát âm giống như một từ khác nhưng được đánh vần một cách khác nhau. Nào các em cùng xem các truờng hợp sau và rút ra kinh nghiệm nhé.
Từ đồng âm là một từ mà được phát âm giống như một từ khác nhưng được đánh vần một cách khác nhau.
write right
Ví dụ: Did you write to grandma and thank her for the present she sent you? (Con đã viết thư cho bà để cám ơn bà về món quà mà bà gởi cho con chưa?).
         That's the right answer (Đó là câu trả lời đúng)
sunson
Ví dụ: The sun rises in the east and sets in the west (Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây).

         They've got two daughters and a son (Họ có 2 đứa con gái và 1 đứa con trai).
hearhere
Ví dụ: Speak up! I can't hear a word you're saying (Hãy nói lớn lên! Cô không thể nghe lời con nói).

         Come here. I want to speak to you (Đến đây. Ba muốn nói chuyện với con).
adadd
Ví dụ: Our marketing campaign will be ads on TV and radio (Chiến dịch quảng cáo của chúng tôi sẽ là những đọan quảng cáo trên TV và đài phát thanh).
         To make the cake, first add the eggs to the flour and sugar (Để làm bánh, đầu tiên đập trứng vào bột mì và đường).

finishFinnish
Ví dụ: You need to finish this report by 5 o'clock tomorrow (Anh cần hoàn tất bản báo cáo này vào trước 5 giờ ngày mai).

         The Finnish, Norwegian and Dutch finance ministers will be meeting in Helsinki next week (Các bộ trưởng Tài chính Phần lan, Na Uy và Hà lan sẽ gặp tại Helsinki tuần tới).
bearbare
Ví dụ:  In the zoo you can see bears, elephants and tigers (Trong sở thú con có thể nhìn thấy gấu, voi và hổ).

          She was running in the park in her bare feet last summer and she cut her foot on a broken bottle.
(Cô ta đang chạy bộ trong công viên bằng chân không vào mùa hè trước và bị một mảnh vỡ chai cắt vào chân).

findfined
Ví dụ:  I can't find my keys anywhere (Tôi không thể tìm thấy chìa khóa đâu cả)

          She was fined for smoking on the train (Cô ta bị phạt vì hút thuốc trên xe lửa).
diedye
Ví dụ:  If you don't water plants, they die (Nếu con không tưới cây, chúng sẽ chết).

          I've decided to dye this old white T-shirt red (Tôi đã quyết định nhuộm chiếc áo thun màu trắng này thành màu đỏ).
awfuloffal
Ví dụ: He's awful at maths but he's really good at English and history (Anh ta rất dở tóan nhưng rất giỏi tiếng Anh và lịch sử)

         I like steak and chicken but I hate offal (Tôi thích ăn bò bít tết và gà nhưng tôi ghét đồ lòng).
keyquay
Ví dụ:  Here's your room key sir (Đây là chìa khóa phòng của ông).

          The boat will be docked in the quay for the next two weeks (Chiếc thuyền này sẽ cắm neo tại bến cảng trong hai tuần lễ tới).
band banned
Ví dụ: Julie and her brother play in a band together (Julie và anh trai chơi cùng với nhau trong một ban nhạc).

         After she was caught smoking in the library for the third time, she was banned for a month (Sau khi cô ta bị bắt về hút thuốc trong thư viện lần thứ 3, cô ta bị cấm trong vòng 1 tháng).
aidaide
Ví dụ:  After the earthquake lots of countries sent aid. Some sent food, others sent people to help with the rescue effort.
Sau các trận động đất, nhiều nước gởi hàng viện trợ đến. Một số nước gởi thức ăn, một số khác gởi người đến giúp đỡ với nỗ lực tìm kiếm.

         She worked as an aide in the Prime Minister's office for three years (Cô ta làm việc như là một trợ lý cho văn phòng của Thủ tướng trong 3 năm).

XEM VIDEO TẠI ĐÂY

0 nhận xét:

Đăng nhận xét